Characters remaining: 500/500
Translation

báo hiệu

Academic
Friendly

Từ "báo hiệu" trong tiếng Việt có nghĩathông báo hoặc chỉ dẫn cho người khác biết một điều đó thông qua các tín hiệu, dấu hiệu. Dưới đây một số cách hiểu dụ cho từ này:

Định nghĩa:
  1. Báo cho biết bằng tín hiệu, dấu hiệu riêng: Đây cách sử dụng phổ biến nhất. Khi bạn sử dụng từ "báo hiệu" trong ngữ cảnh này, bạn đang nói đến việc truyền đạt thông tin thông qua các tín hiệu cụ thể, như âm thanh, ánh sáng, hoặc hành động.

    • dụ:
  2. Báo cho biết điều xảy ra bằng dấu hiệu tự nhiên:nghĩa này, "báo hiệu" thường dùng để chỉ các hiện tượng tự nhiên chúng ta có thể nhận thấy để dự đoán một sự kiện nào đó.

    • dụ:
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Báo hiệu (động từ): Có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như báo hiệu sự bắt đầu, kết thúc, hoặc một điều đó quan trọng.
  • Dấu hiệu (danh từ): Từ này thường đi kèm với "báo hiệu" để chỉ ra tín hiệu cụ thể bạn đang đề cập đến.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thông báo: Mặc dù "thông báo" thường chỉ việc truyền đạt thông tin một cách trực tiếp, có thể được coi từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh.
  • Ra hiệu: Nghĩa gần giống với "báo hiệu," nhưng thường mang tính chất hành động hơn ( dụ: ra hiệu bằng tay).
dụ sử dụng nâng cao:
  • "Cơn gió lạnh đầu mùa báo hiệu mùa đông sắp đến." - Ở đây, "báo hiệu" được dùng để chỉ một dấu hiệu tự nhiên mọi người có thể cảm nhận để biết thời tiết sắp thay đổi.
  • "Ánh đèn nhấp nháy từ xa báo hiệu rằng một chiếc xe cứu thương đang đến gần." - Trong trường hợp này, "báo hiệu" được sử dụng để diễn tả tín hiệu từ một nguồn khác.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "báo hiệu," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Tùy thuộc vào tình huống, từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau, như báo hiệu sự khởi đầu của một sự kiện hay báo hiệu một trạng thái tự nhiên sắp xảy ra.

  1. đgt. 1. Báo cho biết bằng tín hiệu, dấu hiệu riêng: bắn một phát súng báo hiệu vỗ tay báo hiệu. 2. Báo cho biết điều xảy ra bằng dấu hiệu tự nhiên: Ráng mỡ gà báo hiệu sắp bão Chim én bay về báo hiệu mùa xuân đến.

Similar Spellings

Words Containing "báo hiệu"

Comments and discussion on the word "báo hiệu"